PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L.
Từ dịch chiết ethyl acetate của cây Cỏ Lào ở Phú Yên, chúng tôi đã cô lập được một chalcone là 4,2Â-dihydroxy-4Â,5Â,6Â-trimethoxychalcone. Cấu trúc được nhận danh bằng các phương pháp phổ hiện đại và so sánh với tài liệu đã công bố. Lần đầu tiên, chalcone trên được thử hoạt tính kháng vi sinh vật...
Ausführliche Beschreibung
Autor*in: |
Ngô Quốc Luân [verfasserIn] Nguyễn Ngọc Châu [verfasserIn] Nguyễn Ngọc Hạnh [verfasserIn] |
---|
Format: |
E-Artikel |
---|
Erschienen: |
2007 |
---|
Schlagwörter: |
---|
Übergeordnetes Werk: |
In: Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ - Can Tho University Publisher, 2024, (2007), 8 |
---|---|
Übergeordnetes Werk: |
year:2007 ; number:8 |
Links: |
---|
Katalog-ID: |
DOAJ095489762 |
---|
LEADER | 01000caa a22002652 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | DOAJ095489762 | ||
003 | DE-627 | ||
005 | 20240414093221.0 | ||
007 | cr uuu---uuuuu | ||
008 | 240413s2007 xx |||||o 00| ||und c | ||
035 | |a (DE-627)DOAJ095489762 | ||
035 | |a (DE-599)DOAJe1fcefc02f56477b8462978a360b993d | ||
040 | |a DE-627 |b ger |c DE-627 |e rakwb | ||
100 | 0 | |a Ngô Quốc Luân |e verfasserin |4 aut | |
245 | 1 | 0 | |a PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L. |
264 | 1 | |c 2007 | |
336 | |a Text |b txt |2 rdacontent | ||
337 | |a Computermedien |b c |2 rdamedia | ||
338 | |a Online-Ressource |b cr |2 rdacarrier | ||
520 | |a Từ dịch chiết ethyl acetate của cây Cỏ Lào ở Phú Yên, chúng tôi đã cô lập được một chalcone là 4,2Â-dihydroxy-4Â,5Â,6Â-trimethoxychalcone. Cấu trúc được nhận danh bằng các phương pháp phổ hiện đại và so sánh với tài liệu đã công bố. Lần đầu tiên, chalcone trên được thử hoạt tính kháng vi sinh vật. Kết quả cho thấy chất này có hoạt tính kháng yếu đối với P. aeruginosa, C. albicans and S. cerevisiae. | ||
650 | 4 | |a Cây Cỏ Lào | |
653 | 0 | |a Science | |
653 | 0 | |a Q | |
700 | 0 | |a Nguyễn Ngọc Châu |e verfasserin |4 aut | |
700 | 0 | |a Nguyễn Ngọc Hạnh |e verfasserin |4 aut | |
773 | 0 | 8 | |i In |t Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |d Can Tho University Publisher, 2024 |g (2007), 8 |w (DE-627)DOAJ090662989 |x 28155599 |7 nnns |
773 | 1 | 8 | |g year:2007 |g number:8 |
856 | 4 | 0 | |u https://doaj.org/article/e1fcefc02f56477b8462978a360b993d |z kostenfrei |
856 | 4 | 0 | |u https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/484 |z kostenfrei |
856 | 4 | 2 | |u https://doaj.org/toc/1859-2333 |y Journal toc |z kostenfrei |
856 | 4 | 2 | |u https://doaj.org/toc/2815-5599 |y Journal toc |z kostenfrei |
912 | |a GBV_USEFLAG_A | ||
912 | |a SYSFLAG_A | ||
912 | |a GBV_DOAJ | ||
951 | |a AR | ||
952 | |j 2007 |e 8 |
author_variant |
n q l nql n n c nnc n n h nnh |
---|---|
matchkey_str |
article:28155599:2007----::hlvhdnctcthloedhhttyaeaeayl |
hierarchy_sort_str |
2007 |
publishDate |
2007 |
allfields |
(DE-627)DOAJ095489762 (DE-599)DOAJe1fcefc02f56477b8462978a360b993d DE-627 ger DE-627 rakwb Ngô Quốc Luân verfasserin aut PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L. 2007 Text txt rdacontent Computermedien c rdamedia Online-Ressource cr rdacarrier Từ dịch chiết ethyl acetate của cây Cỏ Lào ở Phú Yên, chúng tôi đã cô lập được một chalcone là 4,2Â-dihydroxy-4Â,5Â,6Â-trimethoxychalcone. Cấu trúc được nhận danh bằng các phương pháp phổ hiện đại và so sánh với tài liệu đã công bố. Lần đầu tiên, chalcone trên được thử hoạt tính kháng vi sinh vật. Kết quả cho thấy chất này có hoạt tính kháng yếu đối với P. aeruginosa, C. albicans and S. cerevisiae. Cây Cỏ Lào Science Q Nguyễn Ngọc Châu verfasserin aut Nguyễn Ngọc Hạnh verfasserin aut In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Can Tho University Publisher, 2024 (2007), 8 (DE-627)DOAJ090662989 28155599 nnns year:2007 number:8 https://doaj.org/article/e1fcefc02f56477b8462978a360b993d kostenfrei https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/484 kostenfrei https://doaj.org/toc/1859-2333 Journal toc kostenfrei https://doaj.org/toc/2815-5599 Journal toc kostenfrei GBV_USEFLAG_A SYSFLAG_A GBV_DOAJ AR 2007 8 |
spelling |
(DE-627)DOAJ095489762 (DE-599)DOAJe1fcefc02f56477b8462978a360b993d DE-627 ger DE-627 rakwb Ngô Quốc Luân verfasserin aut PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L. 2007 Text txt rdacontent Computermedien c rdamedia Online-Ressource cr rdacarrier Từ dịch chiết ethyl acetate của cây Cỏ Lào ở Phú Yên, chúng tôi đã cô lập được một chalcone là 4,2Â-dihydroxy-4Â,5Â,6Â-trimethoxychalcone. Cấu trúc được nhận danh bằng các phương pháp phổ hiện đại và so sánh với tài liệu đã công bố. Lần đầu tiên, chalcone trên được thử hoạt tính kháng vi sinh vật. Kết quả cho thấy chất này có hoạt tính kháng yếu đối với P. aeruginosa, C. albicans and S. cerevisiae. Cây Cỏ Lào Science Q Nguyễn Ngọc Châu verfasserin aut Nguyễn Ngọc Hạnh verfasserin aut In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Can Tho University Publisher, 2024 (2007), 8 (DE-627)DOAJ090662989 28155599 nnns year:2007 number:8 https://doaj.org/article/e1fcefc02f56477b8462978a360b993d kostenfrei https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/484 kostenfrei https://doaj.org/toc/1859-2333 Journal toc kostenfrei https://doaj.org/toc/2815-5599 Journal toc kostenfrei GBV_USEFLAG_A SYSFLAG_A GBV_DOAJ AR 2007 8 |
allfields_unstemmed |
(DE-627)DOAJ095489762 (DE-599)DOAJe1fcefc02f56477b8462978a360b993d DE-627 ger DE-627 rakwb Ngô Quốc Luân verfasserin aut PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L. 2007 Text txt rdacontent Computermedien c rdamedia Online-Ressource cr rdacarrier Từ dịch chiết ethyl acetate của cây Cỏ Lào ở Phú Yên, chúng tôi đã cô lập được một chalcone là 4,2Â-dihydroxy-4Â,5Â,6Â-trimethoxychalcone. Cấu trúc được nhận danh bằng các phương pháp phổ hiện đại và so sánh với tài liệu đã công bố. Lần đầu tiên, chalcone trên được thử hoạt tính kháng vi sinh vật. Kết quả cho thấy chất này có hoạt tính kháng yếu đối với P. aeruginosa, C. albicans and S. cerevisiae. Cây Cỏ Lào Science Q Nguyễn Ngọc Châu verfasserin aut Nguyễn Ngọc Hạnh verfasserin aut In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Can Tho University Publisher, 2024 (2007), 8 (DE-627)DOAJ090662989 28155599 nnns year:2007 number:8 https://doaj.org/article/e1fcefc02f56477b8462978a360b993d kostenfrei https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/484 kostenfrei https://doaj.org/toc/1859-2333 Journal toc kostenfrei https://doaj.org/toc/2815-5599 Journal toc kostenfrei GBV_USEFLAG_A SYSFLAG_A GBV_DOAJ AR 2007 8 |
allfieldsGer |
(DE-627)DOAJ095489762 (DE-599)DOAJe1fcefc02f56477b8462978a360b993d DE-627 ger DE-627 rakwb Ngô Quốc Luân verfasserin aut PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L. 2007 Text txt rdacontent Computermedien c rdamedia Online-Ressource cr rdacarrier Từ dịch chiết ethyl acetate của cây Cỏ Lào ở Phú Yên, chúng tôi đã cô lập được một chalcone là 4,2Â-dihydroxy-4Â,5Â,6Â-trimethoxychalcone. Cấu trúc được nhận danh bằng các phương pháp phổ hiện đại và so sánh với tài liệu đã công bố. Lần đầu tiên, chalcone trên được thử hoạt tính kháng vi sinh vật. Kết quả cho thấy chất này có hoạt tính kháng yếu đối với P. aeruginosa, C. albicans and S. cerevisiae. Cây Cỏ Lào Science Q Nguyễn Ngọc Châu verfasserin aut Nguyễn Ngọc Hạnh verfasserin aut In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Can Tho University Publisher, 2024 (2007), 8 (DE-627)DOAJ090662989 28155599 nnns year:2007 number:8 https://doaj.org/article/e1fcefc02f56477b8462978a360b993d kostenfrei https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/484 kostenfrei https://doaj.org/toc/1859-2333 Journal toc kostenfrei https://doaj.org/toc/2815-5599 Journal toc kostenfrei GBV_USEFLAG_A SYSFLAG_A GBV_DOAJ AR 2007 8 |
allfieldsSound |
(DE-627)DOAJ095489762 (DE-599)DOAJe1fcefc02f56477b8462978a360b993d DE-627 ger DE-627 rakwb Ngô Quốc Luân verfasserin aut PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L. 2007 Text txt rdacontent Computermedien c rdamedia Online-Ressource cr rdacarrier Từ dịch chiết ethyl acetate của cây Cỏ Lào ở Phú Yên, chúng tôi đã cô lập được một chalcone là 4,2Â-dihydroxy-4Â,5Â,6Â-trimethoxychalcone. Cấu trúc được nhận danh bằng các phương pháp phổ hiện đại và so sánh với tài liệu đã công bố. Lần đầu tiên, chalcone trên được thử hoạt tính kháng vi sinh vật. Kết quả cho thấy chất này có hoạt tính kháng yếu đối với P. aeruginosa, C. albicans and S. cerevisiae. Cây Cỏ Lào Science Q Nguyễn Ngọc Châu verfasserin aut Nguyễn Ngọc Hạnh verfasserin aut In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Can Tho University Publisher, 2024 (2007), 8 (DE-627)DOAJ090662989 28155599 nnns year:2007 number:8 https://doaj.org/article/e1fcefc02f56477b8462978a360b993d kostenfrei https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/484 kostenfrei https://doaj.org/toc/1859-2333 Journal toc kostenfrei https://doaj.org/toc/2815-5599 Journal toc kostenfrei GBV_USEFLAG_A SYSFLAG_A GBV_DOAJ AR 2007 8 |
source |
In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ (2007), 8 year:2007 number:8 |
sourceStr |
In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ (2007), 8 year:2007 number:8 |
format_phy_str_mv |
Article |
institution |
findex.gbv.de |
topic_facet |
Cây Cỏ Lào Science Q |
isfreeaccess_bool |
true |
container_title |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
authorswithroles_txt_mv |
Ngô Quốc Luân @@aut@@ Nguyễn Ngọc Châu @@aut@@ Nguyễn Ngọc Hạnh @@aut@@ |
publishDateDaySort_date |
2007-01-01T00:00:00Z |
hierarchy_top_id |
DOAJ090662989 |
id |
DOAJ095489762 |
fullrecord |
<?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?><collection xmlns="http://www.loc.gov/MARC21/slim"><record><leader>01000caa a22002652 4500</leader><controlfield tag="001">DOAJ095489762</controlfield><controlfield tag="003">DE-627</controlfield><controlfield tag="005">20240414093221.0</controlfield><controlfield tag="007">cr uuu---uuuuu</controlfield><controlfield tag="008">240413s2007 xx |||||o 00| ||und c</controlfield><datafield tag="035" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">(DE-627)DOAJ095489762</subfield></datafield><datafield tag="035" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">(DE-599)DOAJe1fcefc02f56477b8462978a360b993d</subfield></datafield><datafield tag="040" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">DE-627</subfield><subfield code="b">ger</subfield><subfield code="c">DE-627</subfield><subfield code="e">rakwb</subfield></datafield><datafield tag="100" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">Ngô Quốc Luân</subfield><subfield code="e">verfasserin</subfield><subfield code="4">aut</subfield></datafield><datafield tag="245" ind1="1" ind2="0"><subfield code="a">PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L.</subfield></datafield><datafield tag="264" ind1=" " ind2="1"><subfield code="c">2007</subfield></datafield><datafield tag="336" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Text</subfield><subfield code="b">txt</subfield><subfield code="2">rdacontent</subfield></datafield><datafield tag="337" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Computermedien</subfield><subfield code="b">c</subfield><subfield code="2">rdamedia</subfield></datafield><datafield tag="338" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Online-Ressource</subfield><subfield code="b">cr</subfield><subfield code="2">rdacarrier</subfield></datafield><datafield tag="520" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a"> Từ dịch chiết ethyl acetate của cây Cỏ Lào ở Phú Yên, chúng tôi đã cô lập được một chalcone là 4,2Â-dihydroxy-4Â,5Â,6Â-trimethoxychalcone. Cấu trúc được nhận danh bằng các phương pháp phổ hiện đại và so sánh với tài liệu đã công bố. Lần đầu tiên, chalcone trên được thử hoạt tính kháng vi sinh vật. Kết quả cho thấy chất này có hoạt tính kháng yếu đối với P. aeruginosa, C. albicans and S. cerevisiae.</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Cây Cỏ Lào</subfield></datafield><datafield tag="653" ind1=" " ind2="0"><subfield code="a">Science</subfield></datafield><datafield tag="653" ind1=" " ind2="0"><subfield code="a">Q</subfield></datafield><datafield tag="700" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">Nguyễn Ngọc Châu</subfield><subfield code="e">verfasserin</subfield><subfield code="4">aut</subfield></datafield><datafield tag="700" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">Nguyễn Ngọc Hạnh</subfield><subfield code="e">verfasserin</subfield><subfield code="4">aut</subfield></datafield><datafield tag="773" ind1="0" ind2="8"><subfield code="i">In</subfield><subfield code="t">Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ</subfield><subfield code="d">Can Tho University Publisher, 2024</subfield><subfield code="g">(2007), 8</subfield><subfield code="w">(DE-627)DOAJ090662989</subfield><subfield code="x">28155599</subfield><subfield code="7">nnns</subfield></datafield><datafield tag="773" ind1="1" ind2="8"><subfield code="g">year:2007</subfield><subfield code="g">number:8</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="0"><subfield code="u">https://doaj.org/article/e1fcefc02f56477b8462978a360b993d</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="0"><subfield code="u">https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/484</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="2"><subfield code="u">https://doaj.org/toc/1859-2333</subfield><subfield code="y">Journal toc</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="2"><subfield code="u">https://doaj.org/toc/2815-5599</subfield><subfield code="y">Journal toc</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="912" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">GBV_USEFLAG_A</subfield></datafield><datafield tag="912" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">SYSFLAG_A</subfield></datafield><datafield tag="912" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">GBV_DOAJ</subfield></datafield><datafield tag="951" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">AR</subfield></datafield><datafield tag="952" ind1=" " ind2=" "><subfield code="j">2007</subfield><subfield code="e">8</subfield></datafield></record></collection>
|
author |
Ngô Quốc Luân |
spellingShingle |
Ngô Quốc Luân misc Cây Cỏ Lào misc Science misc Q PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L. |
authorStr |
Ngô Quốc Luân |
ppnlink_with_tag_str_mv |
@@773@@(DE-627)DOAJ090662989 |
format |
electronic Article |
delete_txt_mv |
keep |
author_role |
aut aut aut |
collection |
DOAJ |
remote_str |
true |
illustrated |
Not Illustrated |
issn |
28155599 |
topic_title |
PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L. Cây Cỏ Lào |
topic |
misc Cây Cỏ Lào misc Science misc Q |
topic_unstemmed |
misc Cây Cỏ Lào misc Science misc Q |
topic_browse |
misc Cây Cỏ Lào misc Science misc Q |
format_facet |
Elektronische Aufsätze Aufsätze Elektronische Ressource |
format_main_str_mv |
Text Zeitschrift/Artikel |
carriertype_str_mv |
cr |
hierarchy_parent_title |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
hierarchy_parent_id |
DOAJ090662989 |
hierarchy_top_title |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
isfreeaccess_txt |
true |
familylinks_str_mv |
(DE-627)DOAJ090662989 |
title |
PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L. |
ctrlnum |
(DE-627)DOAJ095489762 (DE-599)DOAJe1fcefc02f56477b8462978a360b993d |
title_full |
PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L. |
author_sort |
Ngô Quốc Luân |
journal |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
journalStr |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
isOA_bool |
true |
recordtype |
marc |
publishDateSort |
2007 |
contenttype_str_mv |
txt |
author_browse |
Ngô Quốc Luân Nguyễn Ngọc Châu Nguyễn Ngọc Hạnh |
format_se |
Elektronische Aufsätze |
author-letter |
Ngô Quốc Luân |
author2-role |
verfasserin |
title_sort |
phân lập và nhận danh cấu trúc một chalcone từ dịch chiết ethyl acetate của cây cỏ lào-eupatorium odoratum l. |
title_auth |
PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L. |
abstract |
Từ dịch chiết ethyl acetate của cây Cỏ Lào ở Phú Yên, chúng tôi đã cô lập được một chalcone là 4,2Â-dihydroxy-4Â,5Â,6Â-trimethoxychalcone. Cấu trúc được nhận danh bằng các phương pháp phổ hiện đại và so sánh với tài liệu đã công bố. Lần đầu tiên, chalcone trên được thử hoạt tính kháng vi sinh vật. Kết quả cho thấy chất này có hoạt tính kháng yếu đối với P. aeruginosa, C. albicans and S. cerevisiae. |
abstractGer |
Từ dịch chiết ethyl acetate của cây Cỏ Lào ở Phú Yên, chúng tôi đã cô lập được một chalcone là 4,2Â-dihydroxy-4Â,5Â,6Â-trimethoxychalcone. Cấu trúc được nhận danh bằng các phương pháp phổ hiện đại và so sánh với tài liệu đã công bố. Lần đầu tiên, chalcone trên được thử hoạt tính kháng vi sinh vật. Kết quả cho thấy chất này có hoạt tính kháng yếu đối với P. aeruginosa, C. albicans and S. cerevisiae. |
abstract_unstemmed |
Từ dịch chiết ethyl acetate của cây Cỏ Lào ở Phú Yên, chúng tôi đã cô lập được một chalcone là 4,2Â-dihydroxy-4Â,5Â,6Â-trimethoxychalcone. Cấu trúc được nhận danh bằng các phương pháp phổ hiện đại và so sánh với tài liệu đã công bố. Lần đầu tiên, chalcone trên được thử hoạt tính kháng vi sinh vật. Kết quả cho thấy chất này có hoạt tính kháng yếu đối với P. aeruginosa, C. albicans and S. cerevisiae. |
collection_details |
GBV_USEFLAG_A SYSFLAG_A GBV_DOAJ |
container_issue |
8 |
title_short |
PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L. |
url |
https://doaj.org/article/e1fcefc02f56477b8462978a360b993d https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/484 https://doaj.org/toc/1859-2333 https://doaj.org/toc/2815-5599 |
remote_bool |
true |
author2 |
Nguyễn Ngọc Châu Nguyễn Ngọc Hạnh |
author2Str |
Nguyễn Ngọc Châu Nguyễn Ngọc Hạnh |
ppnlink |
DOAJ090662989 |
mediatype_str_mv |
c |
isOA_txt |
true |
hochschulschrift_bool |
false |
up_date |
2024-07-03T14:57:03.823Z |
_version_ |
1803570248498020352 |
fullrecord_marcxml |
<?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?><collection xmlns="http://www.loc.gov/MARC21/slim"><record><leader>01000caa a22002652 4500</leader><controlfield tag="001">DOAJ095489762</controlfield><controlfield tag="003">DE-627</controlfield><controlfield tag="005">20240414093221.0</controlfield><controlfield tag="007">cr uuu---uuuuu</controlfield><controlfield tag="008">240413s2007 xx |||||o 00| ||und c</controlfield><datafield tag="035" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">(DE-627)DOAJ095489762</subfield></datafield><datafield tag="035" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">(DE-599)DOAJe1fcefc02f56477b8462978a360b993d</subfield></datafield><datafield tag="040" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">DE-627</subfield><subfield code="b">ger</subfield><subfield code="c">DE-627</subfield><subfield code="e">rakwb</subfield></datafield><datafield tag="100" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">Ngô Quốc Luân</subfield><subfield code="e">verfasserin</subfield><subfield code="4">aut</subfield></datafield><datafield tag="245" ind1="1" ind2="0"><subfield code="a">PHÂN LẬP VÀ NHẬN DANH CẤU TRÚC MỘT CHALCONE TỪ DỊCH CHIẾT ETHYL ACETATE CỦA CÂY CỎ LÀO-EUPATORIUM ODORATUM L.</subfield></datafield><datafield tag="264" ind1=" " ind2="1"><subfield code="c">2007</subfield></datafield><datafield tag="336" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Text</subfield><subfield code="b">txt</subfield><subfield code="2">rdacontent</subfield></datafield><datafield tag="337" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Computermedien</subfield><subfield code="b">c</subfield><subfield code="2">rdamedia</subfield></datafield><datafield tag="338" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Online-Ressource</subfield><subfield code="b">cr</subfield><subfield code="2">rdacarrier</subfield></datafield><datafield tag="520" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a"> Từ dịch chiết ethyl acetate của cây Cỏ Lào ở Phú Yên, chúng tôi đã cô lập được một chalcone là 4,2Â-dihydroxy-4Â,5Â,6Â-trimethoxychalcone. Cấu trúc được nhận danh bằng các phương pháp phổ hiện đại và so sánh với tài liệu đã công bố. Lần đầu tiên, chalcone trên được thử hoạt tính kháng vi sinh vật. Kết quả cho thấy chất này có hoạt tính kháng yếu đối với P. aeruginosa, C. albicans and S. cerevisiae.</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Cây Cỏ Lào</subfield></datafield><datafield tag="653" ind1=" " ind2="0"><subfield code="a">Science</subfield></datafield><datafield tag="653" ind1=" " ind2="0"><subfield code="a">Q</subfield></datafield><datafield tag="700" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">Nguyễn Ngọc Châu</subfield><subfield code="e">verfasserin</subfield><subfield code="4">aut</subfield></datafield><datafield tag="700" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">Nguyễn Ngọc Hạnh</subfield><subfield code="e">verfasserin</subfield><subfield code="4">aut</subfield></datafield><datafield tag="773" ind1="0" ind2="8"><subfield code="i">In</subfield><subfield code="t">Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ</subfield><subfield code="d">Can Tho University Publisher, 2024</subfield><subfield code="g">(2007), 8</subfield><subfield code="w">(DE-627)DOAJ090662989</subfield><subfield code="x">28155599</subfield><subfield code="7">nnns</subfield></datafield><datafield tag="773" ind1="1" ind2="8"><subfield code="g">year:2007</subfield><subfield code="g">number:8</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="0"><subfield code="u">https://doaj.org/article/e1fcefc02f56477b8462978a360b993d</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="0"><subfield code="u">https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/484</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="2"><subfield code="u">https://doaj.org/toc/1859-2333</subfield><subfield code="y">Journal toc</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="2"><subfield code="u">https://doaj.org/toc/2815-5599</subfield><subfield code="y">Journal toc</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="912" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">GBV_USEFLAG_A</subfield></datafield><datafield tag="912" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">SYSFLAG_A</subfield></datafield><datafield tag="912" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">GBV_DOAJ</subfield></datafield><datafield tag="951" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">AR</subfield></datafield><datafield tag="952" ind1=" " ind2=" "><subfield code="j">2007</subfield><subfield code="e">8</subfield></datafield></record></collection>
|
score |
7.398777 |