PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus...
Ausführliche Beschreibung
Autor*in: |
Nguyễn Thị Hà [verfasserIn] |
---|
Format: |
E-Artikel |
---|
Erschienen: |
2014 |
---|
Schlagwörter: |
---|
Übergeordnetes Werk: |
In: Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ - Can Tho University Publisher, 2024, (2014), 34 |
---|---|
Übergeordnetes Werk: |
year:2014 ; number:34 |
Links: |
---|
Katalog-ID: |
DOAJ095506802 |
---|
LEADER | 01000caa a22002652 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | DOAJ095506802 | ||
003 | DE-627 | ||
005 | 20240414130739.0 | ||
007 | cr uuu---uuuuu | ||
008 | 240413s2014 xx |||||o 00| ||und c | ||
035 | |a (DE-627)DOAJ095506802 | ||
035 | |a (DE-599)DOAJ8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b | ||
040 | |a DE-627 |b ger |c DE-627 |e rakwb | ||
100 | 0 | |a Nguyễn Thị Hà |e verfasserin |4 aut | |
245 | 1 | 0 | |a PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
264 | 1 | |c 2014 | |
336 | |a Text |b txt |2 rdacontent | ||
337 | |a Computermedien |b c |2 rdamedia | ||
338 | |a Online-Ressource |b cr |2 rdacarrier | ||
520 | |a Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus subtillis, Aeromonas hydrophila, Edwardsiella ictaluri cho thấy ba trong bảy chủng nấm có hoạt tính kháng ba loại vi khuẩn kiểm định, và qua khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của dịch trích sinh khối của ba chủng nấm kháng được ba loại vi sinh vật kiểm định, đã tìm ra được hai chủng nấm có hoạt tính kháng khuẩn cao nhất. Định danh bằng khảo sát hình thái dưới kính hiển vi quang học vật kính 40X, và giải trình tự gene ITS kết hợp sử dụng phần mềm BLAST trên ngân hàng gene NCBI cho thấy có khả năng hai chủng nấm này thuộc loài Penicillium pinophilum và Fusarium solani. | ||
650 | 4 | |a Fusarium solani | |
650 | 4 | |a gene ITS | |
650 | 4 | |a hoạt tính kháng khuẩn | |
650 | 4 | |a Penicillium pinophilum | |
650 | 4 | |a vi sinh vật đất | |
653 | 0 | |a Science | |
653 | 0 | |a Q | |
773 | 0 | 8 | |i In |t Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |d Can Tho University Publisher, 2024 |g (2014), 34 |w (DE-627)DOAJ090662989 |x 28155599 |7 nnns |
773 | 1 | 8 | |g year:2014 |g number:34 |
856 | 4 | 0 | |u https://doaj.org/article/8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b |z kostenfrei |
856 | 4 | 0 | |u https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/241 |z kostenfrei |
856 | 4 | 2 | |u https://doaj.org/toc/1859-2333 |y Journal toc |z kostenfrei |
856 | 4 | 2 | |u https://doaj.org/toc/2815-5599 |y Journal toc |z kostenfrei |
912 | |a GBV_USEFLAG_A | ||
912 | |a SYSFLAG_A | ||
912 | |a GBV_DOAJ | ||
951 | |a AR | ||
952 | |j 2014 |e 34 |
author_variant |
n t h nth |
---|---|
matchkey_str |
article:28155599:2014----::hlvunhmshgmihtnknkutqn |
hierarchy_sort_str |
2014 |
publishDate |
2014 |
allfields |
(DE-627)DOAJ095506802 (DE-599)DOAJ8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b DE-627 ger DE-627 rakwb Nguyễn Thị Hà verfasserin aut PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ 2014 Text txt rdacontent Computermedien c rdamedia Online-Ressource cr rdacarrier Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus subtillis, Aeromonas hydrophila, Edwardsiella ictaluri cho thấy ba trong bảy chủng nấm có hoạt tính kháng ba loại vi khuẩn kiểm định, và qua khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của dịch trích sinh khối của ba chủng nấm kháng được ba loại vi sinh vật kiểm định, đã tìm ra được hai chủng nấm có hoạt tính kháng khuẩn cao nhất. Định danh bằng khảo sát hình thái dưới kính hiển vi quang học vật kính 40X, và giải trình tự gene ITS kết hợp sử dụng phần mềm BLAST trên ngân hàng gene NCBI cho thấy có khả năng hai chủng nấm này thuộc loài Penicillium pinophilum và Fusarium solani. Fusarium solani gene ITS hoạt tính kháng khuẩn Penicillium pinophilum vi sinh vật đất Science Q In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Can Tho University Publisher, 2024 (2014), 34 (DE-627)DOAJ090662989 28155599 nnns year:2014 number:34 https://doaj.org/article/8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b kostenfrei https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/241 kostenfrei https://doaj.org/toc/1859-2333 Journal toc kostenfrei https://doaj.org/toc/2815-5599 Journal toc kostenfrei GBV_USEFLAG_A SYSFLAG_A GBV_DOAJ AR 2014 34 |
spelling |
(DE-627)DOAJ095506802 (DE-599)DOAJ8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b DE-627 ger DE-627 rakwb Nguyễn Thị Hà verfasserin aut PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ 2014 Text txt rdacontent Computermedien c rdamedia Online-Ressource cr rdacarrier Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus subtillis, Aeromonas hydrophila, Edwardsiella ictaluri cho thấy ba trong bảy chủng nấm có hoạt tính kháng ba loại vi khuẩn kiểm định, và qua khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của dịch trích sinh khối của ba chủng nấm kháng được ba loại vi sinh vật kiểm định, đã tìm ra được hai chủng nấm có hoạt tính kháng khuẩn cao nhất. Định danh bằng khảo sát hình thái dưới kính hiển vi quang học vật kính 40X, và giải trình tự gene ITS kết hợp sử dụng phần mềm BLAST trên ngân hàng gene NCBI cho thấy có khả năng hai chủng nấm này thuộc loài Penicillium pinophilum và Fusarium solani. Fusarium solani gene ITS hoạt tính kháng khuẩn Penicillium pinophilum vi sinh vật đất Science Q In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Can Tho University Publisher, 2024 (2014), 34 (DE-627)DOAJ090662989 28155599 nnns year:2014 number:34 https://doaj.org/article/8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b kostenfrei https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/241 kostenfrei https://doaj.org/toc/1859-2333 Journal toc kostenfrei https://doaj.org/toc/2815-5599 Journal toc kostenfrei GBV_USEFLAG_A SYSFLAG_A GBV_DOAJ AR 2014 34 |
allfields_unstemmed |
(DE-627)DOAJ095506802 (DE-599)DOAJ8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b DE-627 ger DE-627 rakwb Nguyễn Thị Hà verfasserin aut PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ 2014 Text txt rdacontent Computermedien c rdamedia Online-Ressource cr rdacarrier Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus subtillis, Aeromonas hydrophila, Edwardsiella ictaluri cho thấy ba trong bảy chủng nấm có hoạt tính kháng ba loại vi khuẩn kiểm định, và qua khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của dịch trích sinh khối của ba chủng nấm kháng được ba loại vi sinh vật kiểm định, đã tìm ra được hai chủng nấm có hoạt tính kháng khuẩn cao nhất. Định danh bằng khảo sát hình thái dưới kính hiển vi quang học vật kính 40X, và giải trình tự gene ITS kết hợp sử dụng phần mềm BLAST trên ngân hàng gene NCBI cho thấy có khả năng hai chủng nấm này thuộc loài Penicillium pinophilum và Fusarium solani. Fusarium solani gene ITS hoạt tính kháng khuẩn Penicillium pinophilum vi sinh vật đất Science Q In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Can Tho University Publisher, 2024 (2014), 34 (DE-627)DOAJ090662989 28155599 nnns year:2014 number:34 https://doaj.org/article/8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b kostenfrei https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/241 kostenfrei https://doaj.org/toc/1859-2333 Journal toc kostenfrei https://doaj.org/toc/2815-5599 Journal toc kostenfrei GBV_USEFLAG_A SYSFLAG_A GBV_DOAJ AR 2014 34 |
allfieldsGer |
(DE-627)DOAJ095506802 (DE-599)DOAJ8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b DE-627 ger DE-627 rakwb Nguyễn Thị Hà verfasserin aut PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ 2014 Text txt rdacontent Computermedien c rdamedia Online-Ressource cr rdacarrier Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus subtillis, Aeromonas hydrophila, Edwardsiella ictaluri cho thấy ba trong bảy chủng nấm có hoạt tính kháng ba loại vi khuẩn kiểm định, và qua khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của dịch trích sinh khối của ba chủng nấm kháng được ba loại vi sinh vật kiểm định, đã tìm ra được hai chủng nấm có hoạt tính kháng khuẩn cao nhất. Định danh bằng khảo sát hình thái dưới kính hiển vi quang học vật kính 40X, và giải trình tự gene ITS kết hợp sử dụng phần mềm BLAST trên ngân hàng gene NCBI cho thấy có khả năng hai chủng nấm này thuộc loài Penicillium pinophilum và Fusarium solani. Fusarium solani gene ITS hoạt tính kháng khuẩn Penicillium pinophilum vi sinh vật đất Science Q In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Can Tho University Publisher, 2024 (2014), 34 (DE-627)DOAJ090662989 28155599 nnns year:2014 number:34 https://doaj.org/article/8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b kostenfrei https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/241 kostenfrei https://doaj.org/toc/1859-2333 Journal toc kostenfrei https://doaj.org/toc/2815-5599 Journal toc kostenfrei GBV_USEFLAG_A SYSFLAG_A GBV_DOAJ AR 2014 34 |
allfieldsSound |
(DE-627)DOAJ095506802 (DE-599)DOAJ8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b DE-627 ger DE-627 rakwb Nguyễn Thị Hà verfasserin aut PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ 2014 Text txt rdacontent Computermedien c rdamedia Online-Ressource cr rdacarrier Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus subtillis, Aeromonas hydrophila, Edwardsiella ictaluri cho thấy ba trong bảy chủng nấm có hoạt tính kháng ba loại vi khuẩn kiểm định, và qua khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của dịch trích sinh khối của ba chủng nấm kháng được ba loại vi sinh vật kiểm định, đã tìm ra được hai chủng nấm có hoạt tính kháng khuẩn cao nhất. Định danh bằng khảo sát hình thái dưới kính hiển vi quang học vật kính 40X, và giải trình tự gene ITS kết hợp sử dụng phần mềm BLAST trên ngân hàng gene NCBI cho thấy có khả năng hai chủng nấm này thuộc loài Penicillium pinophilum và Fusarium solani. Fusarium solani gene ITS hoạt tính kháng khuẩn Penicillium pinophilum vi sinh vật đất Science Q In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Can Tho University Publisher, 2024 (2014), 34 (DE-627)DOAJ090662989 28155599 nnns year:2014 number:34 https://doaj.org/article/8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b kostenfrei https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/241 kostenfrei https://doaj.org/toc/1859-2333 Journal toc kostenfrei https://doaj.org/toc/2815-5599 Journal toc kostenfrei GBV_USEFLAG_A SYSFLAG_A GBV_DOAJ AR 2014 34 |
source |
In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ (2014), 34 year:2014 number:34 |
sourceStr |
In Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ (2014), 34 year:2014 number:34 |
format_phy_str_mv |
Article |
institution |
findex.gbv.de |
topic_facet |
Fusarium solani gene ITS hoạt tính kháng khuẩn Penicillium pinophilum vi sinh vật đất Science Q |
isfreeaccess_bool |
true |
container_title |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
authorswithroles_txt_mv |
Nguyễn Thị Hà @@aut@@ |
publishDateDaySort_date |
2014-01-01T00:00:00Z |
hierarchy_top_id |
DOAJ090662989 |
id |
DOAJ095506802 |
fullrecord |
<?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?><collection xmlns="http://www.loc.gov/MARC21/slim"><record><leader>01000caa a22002652 4500</leader><controlfield tag="001">DOAJ095506802</controlfield><controlfield tag="003">DE-627</controlfield><controlfield tag="005">20240414130739.0</controlfield><controlfield tag="007">cr uuu---uuuuu</controlfield><controlfield tag="008">240413s2014 xx |||||o 00| ||und c</controlfield><datafield tag="035" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">(DE-627)DOAJ095506802</subfield></datafield><datafield tag="035" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">(DE-599)DOAJ8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b</subfield></datafield><datafield tag="040" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">DE-627</subfield><subfield code="b">ger</subfield><subfield code="c">DE-627</subfield><subfield code="e">rakwb</subfield></datafield><datafield tag="100" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">Nguyễn Thị Hà</subfield><subfield code="e">verfasserin</subfield><subfield code="4">aut</subfield></datafield><datafield tag="245" ind1="1" ind2="0"><subfield code="a">PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ</subfield></datafield><datafield tag="264" ind1=" " ind2="1"><subfield code="c">2014</subfield></datafield><datafield tag="336" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Text</subfield><subfield code="b">txt</subfield><subfield code="2">rdacontent</subfield></datafield><datafield tag="337" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Computermedien</subfield><subfield code="b">c</subfield><subfield code="2">rdamedia</subfield></datafield><datafield tag="338" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Online-Ressource</subfield><subfield code="b">cr</subfield><subfield code="2">rdacarrier</subfield></datafield><datafield tag="520" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus subtillis, Aeromonas hydrophila, Edwardsiella ictaluri cho thấy ba trong bảy chủng nấm có hoạt tính kháng ba loại vi khuẩn kiểm định, và qua khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của dịch trích sinh khối của ba chủng nấm kháng được ba loại vi sinh vật kiểm định, đã tìm ra được hai chủng nấm có hoạt tính kháng khuẩn cao nhất. Định danh bằng khảo sát hình thái dưới kính hiển vi quang học vật kính 40X, và giải trình tự gene ITS kết hợp sử dụng phần mềm BLAST trên ngân hàng gene NCBI cho thấy có khả năng hai chủng nấm này thuộc loài Penicillium pinophilum và Fusarium solani.</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Fusarium solani</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">gene ITS</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">hoạt tính kháng khuẩn</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Penicillium pinophilum</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">vi sinh vật đất</subfield></datafield><datafield tag="653" ind1=" " ind2="0"><subfield code="a">Science</subfield></datafield><datafield tag="653" ind1=" " ind2="0"><subfield code="a">Q</subfield></datafield><datafield tag="773" ind1="0" ind2="8"><subfield code="i">In</subfield><subfield code="t">Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ</subfield><subfield code="d">Can Tho University Publisher, 2024</subfield><subfield code="g">(2014), 34</subfield><subfield code="w">(DE-627)DOAJ090662989</subfield><subfield code="x">28155599</subfield><subfield code="7">nnns</subfield></datafield><datafield tag="773" ind1="1" ind2="8"><subfield code="g">year:2014</subfield><subfield code="g">number:34</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="0"><subfield code="u">https://doaj.org/article/8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="0"><subfield code="u">https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/241</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="2"><subfield code="u">https://doaj.org/toc/1859-2333</subfield><subfield code="y">Journal toc</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="2"><subfield code="u">https://doaj.org/toc/2815-5599</subfield><subfield code="y">Journal toc</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="912" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">GBV_USEFLAG_A</subfield></datafield><datafield tag="912" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">SYSFLAG_A</subfield></datafield><datafield tag="912" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">GBV_DOAJ</subfield></datafield><datafield tag="951" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">AR</subfield></datafield><datafield tag="952" ind1=" " ind2=" "><subfield code="j">2014</subfield><subfield code="e">34</subfield></datafield></record></collection>
|
author |
Nguyễn Thị Hà |
spellingShingle |
Nguyễn Thị Hà misc Fusarium solani misc gene ITS misc hoạt tính kháng khuẩn misc Penicillium pinophilum misc vi sinh vật đất misc Science misc Q PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
authorStr |
Nguyễn Thị Hà |
ppnlink_with_tag_str_mv |
@@773@@(DE-627)DOAJ090662989 |
format |
electronic Article |
delete_txt_mv |
keep |
author_role |
aut |
collection |
DOAJ |
remote_str |
true |
illustrated |
Not Illustrated |
issn |
28155599 |
topic_title |
PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ Fusarium solani gene ITS hoạt tính kháng khuẩn Penicillium pinophilum vi sinh vật đất |
topic |
misc Fusarium solani misc gene ITS misc hoạt tính kháng khuẩn misc Penicillium pinophilum misc vi sinh vật đất misc Science misc Q |
topic_unstemmed |
misc Fusarium solani misc gene ITS misc hoạt tính kháng khuẩn misc Penicillium pinophilum misc vi sinh vật đất misc Science misc Q |
topic_browse |
misc Fusarium solani misc gene ITS misc hoạt tính kháng khuẩn misc Penicillium pinophilum misc vi sinh vật đất misc Science misc Q |
format_facet |
Elektronische Aufsätze Aufsätze Elektronische Ressource |
format_main_str_mv |
Text Zeitschrift/Artikel |
carriertype_str_mv |
cr |
hierarchy_parent_title |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
hierarchy_parent_id |
DOAJ090662989 |
hierarchy_top_title |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
isfreeaccess_txt |
true |
familylinks_str_mv |
(DE-627)DOAJ090662989 |
title |
PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
ctrlnum |
(DE-627)DOAJ095506802 (DE-599)DOAJ8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b |
title_full |
PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
author_sort |
Nguyễn Thị Hà |
journal |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
journalStr |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
isOA_bool |
true |
recordtype |
marc |
publishDateSort |
2014 |
contenttype_str_mv |
txt |
author_browse |
Nguyễn Thị Hà |
format_se |
Elektronische Aufsätze |
author-letter |
Nguyễn Thị Hà |
title_sort |
phân lập và tuyển chọn một số chủng nấm sợi có hoạt tính kháng khuẩn từ đất ở quận ninh kiều, thành phố cần thơ |
title_auth |
PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
abstract |
Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus subtillis, Aeromonas hydrophila, Edwardsiella ictaluri cho thấy ba trong bảy chủng nấm có hoạt tính kháng ba loại vi khuẩn kiểm định, và qua khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của dịch trích sinh khối của ba chủng nấm kháng được ba loại vi sinh vật kiểm định, đã tìm ra được hai chủng nấm có hoạt tính kháng khuẩn cao nhất. Định danh bằng khảo sát hình thái dưới kính hiển vi quang học vật kính 40X, và giải trình tự gene ITS kết hợp sử dụng phần mềm BLAST trên ngân hàng gene NCBI cho thấy có khả năng hai chủng nấm này thuộc loài Penicillium pinophilum và Fusarium solani. |
abstractGer |
Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus subtillis, Aeromonas hydrophila, Edwardsiella ictaluri cho thấy ba trong bảy chủng nấm có hoạt tính kháng ba loại vi khuẩn kiểm định, và qua khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của dịch trích sinh khối của ba chủng nấm kháng được ba loại vi sinh vật kiểm định, đã tìm ra được hai chủng nấm có hoạt tính kháng khuẩn cao nhất. Định danh bằng khảo sát hình thái dưới kính hiển vi quang học vật kính 40X, và giải trình tự gene ITS kết hợp sử dụng phần mềm BLAST trên ngân hàng gene NCBI cho thấy có khả năng hai chủng nấm này thuộc loài Penicillium pinophilum và Fusarium solani. |
abstract_unstemmed |
Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus subtillis, Aeromonas hydrophila, Edwardsiella ictaluri cho thấy ba trong bảy chủng nấm có hoạt tính kháng ba loại vi khuẩn kiểm định, và qua khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của dịch trích sinh khối của ba chủng nấm kháng được ba loại vi sinh vật kiểm định, đã tìm ra được hai chủng nấm có hoạt tính kháng khuẩn cao nhất. Định danh bằng khảo sát hình thái dưới kính hiển vi quang học vật kính 40X, và giải trình tự gene ITS kết hợp sử dụng phần mềm BLAST trên ngân hàng gene NCBI cho thấy có khả năng hai chủng nấm này thuộc loài Penicillium pinophilum và Fusarium solani. |
collection_details |
GBV_USEFLAG_A SYSFLAG_A GBV_DOAJ |
container_issue |
34 |
title_short |
PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
url |
https://doaj.org/article/8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/241 https://doaj.org/toc/1859-2333 https://doaj.org/toc/2815-5599 |
remote_bool |
true |
ppnlink |
DOAJ090662989 |
mediatype_str_mv |
c |
isOA_txt |
true |
hochschulschrift_bool |
false |
up_date |
2024-07-03T15:00:55.759Z |
_version_ |
1803570491697397760 |
fullrecord_marcxml |
<?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?><collection xmlns="http://www.loc.gov/MARC21/slim"><record><leader>01000caa a22002652 4500</leader><controlfield tag="001">DOAJ095506802</controlfield><controlfield tag="003">DE-627</controlfield><controlfield tag="005">20240414130739.0</controlfield><controlfield tag="007">cr uuu---uuuuu</controlfield><controlfield tag="008">240413s2014 xx |||||o 00| ||und c</controlfield><datafield tag="035" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">(DE-627)DOAJ095506802</subfield></datafield><datafield tag="035" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">(DE-599)DOAJ8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b</subfield></datafield><datafield tag="040" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">DE-627</subfield><subfield code="b">ger</subfield><subfield code="c">DE-627</subfield><subfield code="e">rakwb</subfield></datafield><datafield tag="100" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">Nguyễn Thị Hà</subfield><subfield code="e">verfasserin</subfield><subfield code="4">aut</subfield></datafield><datafield tag="245" ind1="1" ind2="0"><subfield code="a">PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG NẤM SỢI CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ ĐẤT Ở QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ</subfield></datafield><datafield tag="264" ind1=" " ind2="1"><subfield code="c">2014</subfield></datafield><datafield tag="336" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Text</subfield><subfield code="b">txt</subfield><subfield code="2">rdacontent</subfield></datafield><datafield tag="337" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Computermedien</subfield><subfield code="b">c</subfield><subfield code="2">rdamedia</subfield></datafield><datafield tag="338" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Online-Ressource</subfield><subfield code="b">cr</subfield><subfield code="2">rdacarrier</subfield></datafield><datafield tag="520" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Đề tài nhằm mục đích phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số chủng nấm sợi từ đất ở quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Xác định hoạt tính kháng khuẩn của các chủng nấm sợi đã phân lập bằng phương pháp khối thạch trên các loài vi khuẩn gây bệnh ở người và động vật như E. coli, Bacillus subtillis, Aeromonas hydrophila, Edwardsiella ictaluri cho thấy ba trong bảy chủng nấm có hoạt tính kháng ba loại vi khuẩn kiểm định, và qua khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của dịch trích sinh khối của ba chủng nấm kháng được ba loại vi sinh vật kiểm định, đã tìm ra được hai chủng nấm có hoạt tính kháng khuẩn cao nhất. Định danh bằng khảo sát hình thái dưới kính hiển vi quang học vật kính 40X, và giải trình tự gene ITS kết hợp sử dụng phần mềm BLAST trên ngân hàng gene NCBI cho thấy có khả năng hai chủng nấm này thuộc loài Penicillium pinophilum và Fusarium solani.</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Fusarium solani</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">gene ITS</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">hoạt tính kháng khuẩn</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Penicillium pinophilum</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">vi sinh vật đất</subfield></datafield><datafield tag="653" ind1=" " ind2="0"><subfield code="a">Science</subfield></datafield><datafield tag="653" ind1=" " ind2="0"><subfield code="a">Q</subfield></datafield><datafield tag="773" ind1="0" ind2="8"><subfield code="i">In</subfield><subfield code="t">Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ</subfield><subfield code="d">Can Tho University Publisher, 2024</subfield><subfield code="g">(2014), 34</subfield><subfield code="w">(DE-627)DOAJ090662989</subfield><subfield code="x">28155599</subfield><subfield code="7">nnns</subfield></datafield><datafield tag="773" ind1="1" ind2="8"><subfield code="g">year:2014</subfield><subfield code="g">number:34</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="0"><subfield code="u">https://doaj.org/article/8bcbb75aa06e4b0f86b499d5a8a99c1b</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="0"><subfield code="u">https://ctujsvn.ctu.edu.vn/index.php/ctujsvn/article/view/241</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="2"><subfield code="u">https://doaj.org/toc/1859-2333</subfield><subfield code="y">Journal toc</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="856" ind1="4" ind2="2"><subfield code="u">https://doaj.org/toc/2815-5599</subfield><subfield code="y">Journal toc</subfield><subfield code="z">kostenfrei</subfield></datafield><datafield tag="912" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">GBV_USEFLAG_A</subfield></datafield><datafield tag="912" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">SYSFLAG_A</subfield></datafield><datafield tag="912" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">GBV_DOAJ</subfield></datafield><datafield tag="951" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">AR</subfield></datafield><datafield tag="952" ind1=" " ind2=" "><subfield code="j">2014</subfield><subfield code="e">34</subfield></datafield></record></collection>
|
score |
7.400324 |